Thứ Sáu, 8 tháng 1, 2016

DÒNG MÁY LẠNH TIẾT KIỆM ĐIỆN CAO CẤP GAS R32

MÁY LẠNH TIẾT KIỆM ĐIỆN CAO CẤP GAS R32: FTKV

FTKV Series

Thời đại của công nghệ Inverter.
Máy điều hòa không khí inverter nổi tiếng với khả năng điều khiển nhiệt độ chính xác.
Hiệu suất vượt trội của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với dòng máy không inverter. Điều khiển nhiệt độ chính xác gia tăng mức độ thoải mái, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ bằng một nút bấm.
  • Hiệu suất được cải thiện hơn hẳn các máy không inverter
  • Điều khiển tối ưu với Mắt thần thông minh và Chế độ Econo
  • Thoải mái vượt trội với nhiều tính năng như luồng gió 3 chiều
  • Tiện ích hơn với tính năng lập lịch hàng tuần
  • Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
  • Tính năng

    Môi chất lạnh thế hệ mới R-32

    Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp hơn.

    Mắt thần thông minh

    Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng.
  • Luồng gió 3 chiều

    Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn.
    Chức năng này có ở model FTKV50/60.
  • Hẹn giờ hàng tuần

    Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần: Bật, tắt, cài đặt nhiệt độ.
    Tính năng này đồng bộ máy điều hòa với lịch sinh hoạt của gia đình bạn, mang lại sự tiện nghi tối đa.
    Chức năng này có ở model FTKV50/60.
  • Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan

    Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn.
    Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
  • Thông số kỹ thuật

    Tên ModelDàn lạnhFTKV25NVMVFTKV35NVMVFTKV50NVMVFTKV60NVMVFTKV71NVMV
    Dàn nóngRKV25NVMVRKV35NVMVRKV50NVMVRKV60NVMVRKV71NVMV
    Công suất làm lạnhDanh định
    (Tối thiểu - Tối đa)
    kW2.5 (1.2-3.4)3.5 (1.3-4.1)5.2 (1.7-6.0)6.0 (1.9-7.0)7.1 (2.3-8.9)
    Btu/h8,500
    (4,100-11,600)
    11,900
    (4,400-14,000)
    17,700
    (5,800-20,500)
    20,500
    (6,500-23,900)
    24,200
    (7,800-30,400)
    Công suất điện tiêu thụDanh địnhW5409101,3001,5802,000
    COP [tooltip]W/W4.633.854.003.803.55
    CSPF [tooltip]6.145.446.095.895.19
    Mức hiệu suất năng lượng [tooltip]★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★
    Dàn lạnhFTKV25NVMVFTKV35NVMVFTKV50NVMVFTKV60NVMVFTKV71NVMV
    Độ ồnCao/Thấp/Cực thấpdB(A)37/25/2238/26/2343/34/3145/35/3246/37/33
    Kích thướcCao x Rộng x Dàymm283 x 800 x 195290 x 1,050 x 250340 x 1,050 x 248
    Dàn nóngRKV25NVMVRKV35NVMVRKV50NVMVRKV60NVMVRKV71NVMV
    Độ ồnCao/Cực thấpdB(A)46/4347/4448/4452/4652/49
    Kích thướcCao x Rộng x Dàymm550 x 765 x 285735 x 825 x 300770 x 900 x 320
    • Lưu Ý
      Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
    • LIÊN HỆ: NGUYÊN (01676873701)












Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét